Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities là gì?
Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities có nghĩa là Chi phí vật liệu quản lý
Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities có nghĩa là Chi phí vật liệu quản lý
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
Chi phí vật liệu quản lý Tiếng Anh là gì?
Chi phí vật liệu quản lý Tiếng Anh có nghĩa là Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities.
Ý nghĩa – Giải thích
Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities nghĩa là Chi phí vật liệu quản lý.
Đây là cách dùng Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities là gì? (hay giải thích Chi phí vật liệu quản lý nghĩa là gì?) . Định nghĩa Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities / Chi phí vật liệu quản lý. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities.