To give security (v) là gì?
To give security (v) có nghĩa là Nộp tiền bảo chứng
To give security (v) có nghĩa là Nộp tiền bảo chứng
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chứng khoán.
Nộp tiền bảo chứng Tiếng Anh là gì?
Nộp tiền bảo chứng Tiếng Anh có nghĩa là To give security (v).
Ý nghĩa – Giải thích
To give security (v) nghĩa là Nộp tiền bảo chứng.
Đây là cách dùng To give security (v). Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chứng khoán To give security (v) là gì? (hay giải thích Nộp tiền bảo chứng nghĩa là gì?) . Định nghĩa To give security (v) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng To give security (v) / Nộp tiền bảo chứng. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề To give security (v) mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về To give security (v) .