Endorsement là gì?
Endorsement có nghĩa là Kí hậu – danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Endorsement
Endorsement có nghĩa là Kí hậu – danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Endorsement.
Kí hậu là việc người thụ hưởng kí vào mặt sau (gọi là kí hậu) của tờ hối phiếu, rồi chuyển giao hối phiếu cho người được chuyển nhượng.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
Kí hậu – danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Endorsement Tiếng Anh là gì?
Kí hậu – danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Endorsement Tiếng Anh có nghĩa là Endorsement.
Ý nghĩa – Giải thích
Endorsement nghĩa là Kí hậu – danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Endorsement.
Kí hậu là việc người thụ hưởng kí vào mặt sau (gọi là kí hậu) của tờ hối phiếu, rồi chuyển giao hối phiếu cho người được chuyển nhượng..
Đây là cách dùng Endorsement. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Endorsement là gì? (hay giải thích Kí hậu – danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Endorsement.
Kí hậu là việc người thụ hưởng kí vào mặt sau (gọi là kí hậu) của tờ hối phiếu, rồi chuyển giao hối phiếu cho người được chuyển nhượng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Endorsement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Endorsement / Kí hậu – danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Endorsement.
Kí hậu là việc người thụ hưởng kí vào mặt sau (gọi là kí hậu) của tờ hối phiếu, rồi chuyển giao hối phiếu cho người được chuyển nhượng.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề Endorsement là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về Endorsement là gì? .