Bottom là gì?
Bottom có nghĩa là (n) Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần
Bottom có nghĩa là (n) Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần.
– Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ.
– Bottom belt: Đai dưới.
– Bottom cloth: Vải lót, vải nền.
– Bottom dyeing: Nhuộm nền.
– Bottom loop: Móc dưới.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.
(n) Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần Tiếng Anh là gì?
(n) Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần Tiếng Anh có nghĩa là Bottom.
Ý nghĩa – Giải thích
Bottom nghĩa là (n) Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần.
– Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ.
– Bottom belt: Đai dưới.
– Bottom cloth: Vải lót, vải nền.
– Bottom dyeing: Nhuộm nền.
– Bottom loop: Móc dưới..
Đây là cách dùng Bottom. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Bottom là gì? (hay giải thích (n) Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần.
– Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ.
– Bottom belt: Đai dưới.
– Bottom cloth: Vải lót, vải nền.
– Bottom dyeing: Nhuộm nền.
– Bottom loop: Móc dưới. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Bottom là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bottom / (n) Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần.
– Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ.
– Bottom belt: Đai dưới.
– Bottom cloth: Vải lót, vải nền.
– Bottom dyeing: Nhuộm nền.
– Bottom loop: Móc dưới.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề Bottom mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về Bottom .