現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật là gì?
現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật có nghĩa là ATM (máy rút tiền tự động) ((genkin jidou yoharaiki))
現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật có nghĩa là ATM (máy rút tiền tự động) ((genkin jidou yoharaiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
ATM (máy rút tiền tự động) ((genkin jidou yoharaiki)) Tiếng Nhật là gì?
ATM (máy rút tiền tự động) ((genkin jidou yoharaiki)) Tiếng Nhật có nghĩa là 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき .
Ý nghĩa – Giải thích
現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật nghĩa là ATM (máy rút tiền tự động) ((genkin jidou yoharaiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng..
Đây là cách dùng 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật là gì? (hay giải thích ATM (máy rút tiền tự động) ((genkin jidou yoharaiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật / ATM (máy rút tiền tự động) ((genkin jidou yoharaiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき tiếng nhật là gì?.