硬貨, こうか tiếng nhật là gì?
硬貨, こうか tiếng nhật có nghĩa là đồng xu ((kouka))
硬貨, こうか tiếng nhật có nghĩa là đồng xu ((kouka)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
đồng xu ((kouka)) Tiếng Nhật là gì?
đồng xu ((kouka)) Tiếng Nhật có nghĩa là 硬貨, こうか .
Ý nghĩa – Giải thích
硬貨, こうか tiếng nhật nghĩa là đồng xu ((kouka)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng..
Đây là cách dùng 硬貨, こうか tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 硬貨, こうか tiếng nhật là gì? (hay giải thích đồng xu ((kouka)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 硬貨, こうか tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 硬貨, こうか tiếng nhật / đồng xu ((kouka)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 硬貨, こうか tiếng nhật là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 硬貨, こうか tiếng nhật là gì?.