電荷 tiếng nhật là gì?

電荷 tiếng nhật là gì?

電荷 tiếng nhật có nghĩa là điện tích, hạt điện tử (denka)

電荷 tiếng nhật có nghĩa là điện tích, hạt điện tử (denka).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật.

điện tích, hạt điện tử (denka) Tiếng Nhật là gì?

điện tích, hạt điện tử (denka) Tiếng Nhật có nghĩa là 電荷 .

Ý nghĩa – Giải thích

電荷 tiếng nhật nghĩa là điện tích, hạt điện tử (denka).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện..

Đây là cách dùng 電荷 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật 電荷 tiếng nhật là gì? (hay giải thích điện tích, hạt điện tử (denka).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 電荷 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 電荷 tiếng nhật / điện tích, hạt điện tử (denka).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 電荷 tiếng nhật là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 電荷 tiếng nhật là gì?.