Auxiliary

Auxiliary là gì?

Auxiliary có nghĩa là (n) Sự phụ trợ, chất phụ trợ

Auxiliary có nghĩa là (n) Sự phụ trợ, chất phụ trợ.
– Auxiliary agent: Chất trợ.
– Auxiliary cam: Cam phụ.
– Auxiliary needle: Kim phụ.
– Auxiliary product: Sản phẩm phụ.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(n) Sự phụ trợ, chất phụ trợ Tiếng Anh là gì?

(n) Sự phụ trợ, chất phụ trợ Tiếng Anh có nghĩa là Auxiliary.

Ý nghĩa – Giải thích

Auxiliary nghĩa là (n) Sự phụ trợ, chất phụ trợ.
– Auxiliary agent: Chất trợ.
– Auxiliary cam: Cam phụ.
– Auxiliary needle: Kim phụ.
– Auxiliary product: Sản phẩm phụ..

Đây là cách dùng Auxiliary. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Auxiliary là gì? (hay giải thích (n) Sự phụ trợ, chất phụ trợ.
– Auxiliary agent: Chất trợ.
– Auxiliary cam: Cam phụ.
– Auxiliary needle: Kim phụ.
– Auxiliary product: Sản phẩm phụ. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Auxiliary là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Auxiliary / (n) Sự phụ trợ, chất phụ trợ.
– Auxiliary agent: Chất trợ.
– Auxiliary cam: Cam phụ.
– Auxiliary needle: Kim phụ.
– Auxiliary product: Sản phẩm phụ.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề Auxiliary mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về Auxiliary .