保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật là gì?

保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật là gì?

保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật có nghĩa là bảo thủ

保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật có nghĩa là bảo thủ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Tính cách.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xã hội.

bảo thủ Tiếng Nhật là gì?

bảo thủ Tiếng Nhật có nghĩa là 保守的な (ほしゅてきな) .

Ý nghĩa – Giải thích

保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật nghĩa là bảo thủ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Tính cách..

Đây là cách dùng 保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xã hội 保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật là gì? (hay giải thích bảo thủ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Tính cách. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật / bảo thủ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Tính cách.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 保守的な (ほしゅてきな) tiếng nhật là gì?.