Condensate (n) là gì?
Condensate (n) có nghĩa là nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước
Condensate (n) có nghĩa là nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Gỗ.
nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước Tiếng Anh là gì?
nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước Tiếng Anh có nghĩa là Condensate (n).
Ý nghĩa – Giải thích
Condensate (n) nghĩa là nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước..
Đây là cách dùng Condensate (n). Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Gỗ Condensate (n) là gì? (hay giải thích nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Condensate (n) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Condensate (n) / nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề Condensate (n) mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về Condensate (n) .