—–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn là gì?
—–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn có nghĩa là về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận)
—–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn có nghĩa là về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Kế toán.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.
về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận) Tiếng Hàn là gì?
về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận) Tiếng Hàn có nghĩa là —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) .
Ý nghĩa – Giải thích
—–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn nghĩa là về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Kế toán..
Đây là cách dùng —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn là gì? (hay giải thích về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Kế toán. nghĩa là gì?) . Định nghĩa —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn / về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Kế toán.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) tiếng hàn là gì?.