번호표 tiếng hàn là gì?

번호표 tiếng hàn là gì?

번호표 tiếng hàn có nghĩa là phiếu đợi (có đánh số thứ tự)

번호표 tiếng hàn có nghĩa là phiếu đợi (có đánh số thứ tự).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Ngân hàng.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

phiếu đợi (có đánh số thứ tự) Tiếng Hàn là gì?

phiếu đợi (có đánh số thứ tự) Tiếng Hàn có nghĩa là 번호표 .

Ý nghĩa – Giải thích

번호표 tiếng hàn nghĩa là phiếu đợi (có đánh số thứ tự).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Ngân hàng..

Đây là cách dùng 번호표 tiếng hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 번호표 tiếng hàn là gì? (hay giải thích phiếu đợi (có đánh số thứ tự).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Ngân hàng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 번호표 tiếng hàn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 번호표 tiếng hàn / phiếu đợi (có đánh số thứ tự).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Ngân hàng.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 번호표 tiếng hàn là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 번호표 tiếng hàn là gì?.