护舷材 tiếng trung là gì?
护舷材 tiếng trung có nghĩa là đệm chắn bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến vào tàu khác… (hù xián cái )
护舷材 tiếng trung có nghĩa là đệm chắn bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến vào tàu khác… (hù xián cái ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao thông.
đệm chắn bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến vào tàu khác… (hù xián cái ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 护舷材 .
Ý nghĩa – Giải thích
护舷材 tiếng trung nghĩa là đệm chắn bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến vào tàu khác… (hù xián cái ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy..
Đây là cách dùng 护舷材 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao thông 护舷材 tiếng trung là gì? (hay giải thích đệm chắn bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến vào tàu khác… (hù xián cái ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 护舷材 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 护舷材 tiếng trung / đệm chắn bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến vào tàu khác… (hù xián cái ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 护舷材 tiếng trung là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 护舷材 tiếng trung là gì?.