小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật là gì?
小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật có nghĩa là Tập ngân phiếu ((kogittechou))
小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật có nghĩa là Tập ngân phiếu ((kogittechou)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
Tập ngân phiếu ((kogittechou)) Tiếng Nhật là gì?
Tập ngân phiếu ((kogittechou)) Tiếng Nhật có nghĩa là 小切手帳, こぎってちょう .
Ý nghĩa – Giải thích
小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật nghĩa là Tập ngân phiếu ((kogittechou)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng..
Đây là cách dùng 小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật là gì? (hay giải thích Tập ngân phiếu ((kogittechou)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật / Tập ngân phiếu ((kogittechou)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 小切手帳, こぎってちょう tiếng nhật là gì?.