寄居 tiếng trung là gì?
寄居 tiếng trung có nghĩa là ở nhờ (jìjū )
寄居 tiếng trung có nghĩa là ở nhờ (jìjū ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thuê nhà.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xã hội.
ở nhờ (jìjū ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 寄居 .
Ý nghĩa – Giải thích
寄居 tiếng trung nghĩa là ở nhờ (jìjū ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thuê nhà..
Đây là cách dùng 寄居 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xã hội 寄居 tiếng trung là gì? (hay giải thích ở nhờ (jìjū ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thuê nhà. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 寄居 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 寄居 tiếng trung / ở nhờ (jìjū ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thuê nhà.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 寄居 tiếng trung là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 寄居 tiếng trung là gì?.