交割限期日 tiếng trung là gì?

交割限期日 tiếng trung là gì?

交割限期日 tiếng trung có nghĩa là ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (jiāogē xiànqí rì )

交割限期日 tiếng trung có nghĩa là ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (jiāogē xiànqí rì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (jiāogē xiànqí rì ) Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 交割限期日 .

Ý nghĩa – Giải thích

交割限期日 tiếng trung nghĩa là ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (jiāogē xiànqí rì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu..

Đây là cách dùng 交割限期日 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 交割限期日 tiếng trung là gì? (hay giải thích ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (jiāogē xiànqí rì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 交割限期日 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 交割限期日 tiếng trung / ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (jiāogē xiànqí rì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 交割限期日 tiếng trung là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 交割限期日 tiếng trung là gì?.