資本金 tiếng nhật là gì?
資本金 tiếng nhật có nghĩa là vốn góp (owner’s capital)
資本金 tiếng nhật có nghĩa là vốn góp (owner’s capital).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.
vốn góp (owner’s capital) Tiếng Nhật là gì?
vốn góp (owner’s capital) Tiếng Nhật có nghĩa là 資本金 .
Ý nghĩa – Giải thích
資本金 tiếng nhật nghĩa là vốn góp (owner’s capital).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán..
Đây là cách dùng 資本金 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế 資本金 tiếng nhật là gì? (hay giải thích vốn góp (owner’s capital).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 資本金 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 資本金 tiếng nhật / vốn góp (owner’s capital).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 資本金 tiếng nhật là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 資本金 tiếng nhật là gì?.